Cách thức thực hiện | Tên thủ tục | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính HĐ, GD đã chứng thực | Loại thủ tục | | Cơ quan thực hiện | | Trình tự thực hiện | 5.9 | Quy trình xử lý công việc | TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu | -
| Nộp hồ sơ Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị bộ hồ sơ theo quy định tại mục 5.3 nộp trực tiếp tại BPMC. | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 5.3 | -
| Tiếp nhận, chuyển hồ sơ - Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ theo quy định tại QT-UBND-06 Quy trình Giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông. | BPMC | QT-UBND-06 | -
| Thực hiện - Tiến hành chụp từ bản chính hợp đồng đang được lưu trữ. - Thực hiện ký và đóng dấu chứng thực theo ủy quyền hoặc trình lãnh đạo UBND xem xét, phê duyệt. - Nếu hồ sơ cần bổ sung, chưa hợp lệ, hoặc giải quyết quá thời gian quy định, công chức chuyên môn giải quyết theo quy trình QT-UBND-06 | Công chức Tư pháp – Hộ tịch | Trong ngày | Hồ sơ | -
| Phê duyệt - Trường hợp 1: Công chức Tư pháp – Hộ tịch được ủy quyền thực hiện ký vào Bản sao hợp đồng, giao dịch được chứng thực. - Trường hợp 2: Lãnh đạo UBND xem xét, ký Bản sao hợp đồng, giao dịch được chứng thực. - Ký xác nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo UBND hoặc CCTPHT được ủy quyền | Trong ngày | Mẫu số 05 (QT-UBND-06); Bản sao hợp đồng, giao dịch được chứng thực | -
| Chuyển kết quả - Sau khi nhận kết quả đã được phê duyệt, công chức chuyên môn xử lý hồ sơ có trách nhiệm đóng dấu của cơ quan, ghi vào sổ chứng thực, cập nhật thông tin vào phần mềm một cửa, chuyển kết quả với Bộ phận một cửa để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | Công chức Tư pháp – Hộ tịch | Trong ngày | -
| Trả kết quả - Khi tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả, Bộ phận một cửa kiểm tra, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định tại QT-UBND-06. - Trường hợp, thời gian có kết quả sớm hơn so với thời gian hẹn trả kết quả, Bộ phận một cửa có trách nhiệm thông báo cho cá nhân đến lấy kết quả sớm. | BPMC | Giờ hành chính | Bản sao hợp đồng, giao dịch được chứng thực | | Cách thức thực hiện | TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu | -
| | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 5.3 | -
| | BPMC | QT-UBND-06 | -
| | Công chức chuyên môn | Trong ngày | Dự thảo bản sao; Mẫu số 02+03+04+05 (QT-UBND-06); | -
| | Lãnh đạo UBND hoặc CCTPHT được ủy quyền | Trong ngày | Mẫu số 05 (QT-UBND-06); Bản sao hợp đồng, giao dịch được chứng thực | -
| | Công chức chuyên môn | Trong ngày | -
| | BPMC | Giờ hành chính | Bản sao hợp đồng, giao dịch được chứng thực | | Thành phần số lượng hồ sơ | 5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | | Người yêu cầu chứng thực xuất trình bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng | | x | | Thời hạn giải quyết | Trong ngày, cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Đối tượng thực hiện | Tổ chức/ cá nhân | Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | | Bản sao hợp đồng, giao dịch được chứng thực | | Lệ phí | 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản Mức thu lệ phí quy định tại Điều 3 Thông tư 226/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. | Phí | | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Danh sách biểu mẫu download | Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không | Cơ sở pháp lý | CƠ SỞ PHÁP LÝ STT | Tên văn bản | Hiệu lực văn bản | Ghi chú | -
| Quyết định 4713/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2020 về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa; danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp thành phố, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội và liên thông với Bộ Tư pháp. | Đang còn hiệu lực | | -
| Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch | Đang còn hiệu lực | | -
| Thông tư 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 hướng dẫn nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch do Bộ Tư pháp ban hành. | Đang còn hiệu lực | | -
| Quyết định 70/QĐ-BTP ngày 19/01/2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp năm 2020 | Đang còn hiệu lực | | -
| Quyết định 805/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 về việc phê duyệt các quá trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã và thủ tục hành chính liên thông cấp xã và cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội. | Đang còn hiệu lực | | -
| Nghị quyết số 97/2019/QH14 ngày 27 tháng 11 năm 2019 của Quốc Hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị tại thành phố Hà Nội. | Đang còn hiệu lực | | -
| Nghị định số 32/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 quy định chi tiết và biện pháp thi hành nghị quyết số 97/2019/QH14 ngày 27 tháng 11 năm 2019 của Quốc Hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị tại thành phố Hà Nội. | Đang còn hiệu lực | | -
| Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của UBND TP Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của thành phố Hà Nội trong lĩnh vực giám định tư pháp; danh mục thủ tục hành chính liên thông với bộ tư pháp được chuẩn hóa, bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng, luật sư. | Đang còn hiệu lực | | | |