101 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. | |
102 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. | |
103 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. | |
104 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc thay đổi hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | |
105 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
106 | Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung. | |
107 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | |
108 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | |
109 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | |
110 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | |
111 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | |
112 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | |
113 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | |
114 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư. | |
115 | Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở cho hộ gia đình, cá nhân | |
116 | Cấp giấy chứng nhận lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất | |
117 | Hòa giải tranh chấp đất đai | |
118 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | |
119 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | |
120 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ | |
| | |